🔍
Search:
ĐẶC QUÁNH
🌟
ĐẶC QUÁNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
액체가 묽지 않고 내용물이 많고 진하다.
1
ĐẶC QUÁNH:
Chất lỏng không loãng, có nhiều hàm lượng và đậm.
-
2
말이 많고 상스럽지만 재미있다.
2
TIẾU LÂM:
Nhiều lời và thô nhưng thú vị.
-
3
음식이 매우 많고 넉넉하다.
3
VÔ SỐ, TRÀN TRỀ, ĐẦY TRÀN:
Đồ ăn rất nhiều và thừa thãi.
-
4
소리가 맑지 않고 거칠고 굵다.
4
KHÀN KHÀN, KHÀN ĐẶC:
Âm thanh không trong mà nặng và trầm đục.
-
5
노래가 매우 흥이 나고 분위기에 어울리다.
5
SÔI ĐỘNG:
Bài hát rất hứng khởi hợp với bầu không khí.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
위에서 밑바닥까지 또는 겉에서 속까지의 거리가 멀다.
1
SÂU:
Khoảng cách xa từ trên xuống dưới, từ bên ngoài vào bên trong.
-
2
생각이 가볍지 않고 신중하다.
2
SÂU SẮC, SÂU XA:
Suy nghĩ thận trọng và không hời hợt.
-
3
수준이 높거나 정도가 심하다.
3
SÂU, SÂU NẶNG, SÂU XA. SÂU ĐẬM:
Tiêu chuẩn cao, hoặc mức độ mạnh (nặng, đậm).
-
4
시간이 오래되다.
4
SÂU, KHUYA, MUỘN, LÂU ĐỜI, DÀI:
Thời gian đã được lâu
-
5
어둠이나 안개 등으로 자욱하고 짙다.
5
SÂU, ĐẬM, TỐI, ĐẶC QUÁNH:
Bóng tối hoặc sương mù dày và đặc.
🌟
ĐẶC QUÁNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
밥을 엿기름으로 발효시켜 물처럼 될 때까지 약한 불로 끓인 뒤 졸여서 만든 달고 끈적끈적한 음식.
1.
YEOT; KẸO MẠCH NHA, KẸO KÉO:
Là loại kẹo ngọt và dính, được làm bằng cách ngâm gạo trong dầu mạch nha cho đến khi tan thành nước rồi đun bằng lửa nhỏ cho nó đặc quánh lại.
-
Động từ
-
1.
오래되어 썩거나 약하게 되다.
1.
SỜN CŨ, CŨ RÁCH:
Lâu ngày nên trở nên mục hoặc yếu.
-
2.
걸쭉한 것이 묽어지다.
2.
NHÃO, LOÃNG:
Thứ đặc quánh trở nên loãng.
-
3.
김치나 젓갈 등의 음식물이 발효되어 맛이 알맞게 되다.
3.
VỪA ĂN, CHÍN TỚI:
Những thức ăn như kim chi, mắm… được lên men nên vị trở nên vừa.
-
4.
음식물이 소화되다.
4.
TIÊU:
Thức ăn được tiêu hóa.
-
5.
긴장이나 화가 풀리다.
5.
NGUÔI NGOAI:
Sự căng thẳng hay cơn giận được giải tỏa.
-
6.
불이 사그라져 재가 되거나 없어지다.
6.
TẮT, TÀN, LỤN:
Lửa tắt đi trở thành tro hay không còn.
-
7.
사람의 얼굴이나 몸이 생기를 잃다.
7.
HỐC HÁC, HAO GẦY, NHỢT NHẠT:
Khuôn mặt hay cơ thể của con người mất sinh khí.
-
8.
기침이나 가래 등이 멎거나 가라앉다.
8.
DỨT, LẮNG:
Cơn ho chấm dứt hay đàm dịu xuống.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
액체가 묽지 않고 농도가 짙다.
1.
ĐẶC, ĐẬM ĐẶC:
Chất lỏng không loãng, nồng độ đặc.
-
2.
기체의 빽빽한 정도가 심하다.
2.
DÀY ĐẶC:
Mức độ đặc quánh của thể khí rất mạnh.
-
3.
빛깔이 짙다.
3.
ĐẬM, SẪM, SẬM:
Ánh màu đậm.
-
4.
맛이나 냄새가 강하다.
4.
ĐẬM ĐẶC, NẶNG, NỒNG:
Vị hay mùi mạnh.
-
5.
느끼는 감정의 정도가 보통보다 더 깊다.
5.
SÂU ĐẬM:
Mức độ của tình cảm cảm nhận sâu sắc hơn bình thường.
-
6.
어떤 정도가 보통보다 더 세거나 강하다.
6.
THẮM THIẾT, MẠNH MẼ, GHÊ GỚM:
Mức độ nào đó mạnh hoặc lớn hơn bình thường.